Chúng chứng tỏ kiến thức sâu rộng của ông về các tác phẩm của Giáo hội sơ khai và cho thấy rằng trong cuộc xung đột giữa Athanasius và Arius, vốn định nghĩa Kinh Tin kính, ông đã đứng về phía Arius, kẻ thua cuộc, người đã bác bỏ quan điểm truyền thống về Chúa Ba Ngôi ...
bê tông. Giải thích EN: 1. a hard, strong substance that is composed of cement and an aggregate such as sand and gravel which has been mixed with water and allowed to dry and harden; widely used as a building material.2. composed of or relating to such a material. Thus, concrete block, concrete finish, concrete masonry.composed of or relating to such a material. Thus, …
Các thuật ngữ chúng tôi sưu tầm dưới đây không chỉ dùng cho ngành kỹ thuật cơ khí và nó còn được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác có liên quan tới: Máy móc, dụng cụ cơ khí, Bản vẽ kỹ thuật, chế tạo máy, lắp giáp, bảo dưỡng bảo trì thiết bị, Khi nén thủy lực…